🔍
Search:
KINH QUA
🌟
KINH QUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자신이 실제로 해 보거나 겪어 보다.
1
TRẢI NGHIỆM, KINH QUA:
Bản thân làm thử hoặc trải nghiệm thực tế.
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, QUÁ HẠN:
Thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거치다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, BỊ QUÁ HẠN:
Thời gian đi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등이 거쳐지다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó đi qua.
-
Động từ
-
1
직접 체험하여 알다.
1
TRỰC TIẾP TRẢI NGHIỆM, TRỰC TIẾP KINH QUA:
Trải nghiệm trực tiếp nên biết được.
-
Danh từ
-
1
직접 체험하여 알게 됨.
1
SỰ TRỰC TIẾP TRẢI NGHIỆM, SỰ TRỰC TIẾP KINH QUA:
Việc trực tiếp thể nghiệm nên biết được.
-
Động từ
-
1
직접 체험하여 알게 되다.
1
ĐƯỢC TRỰC TIẾP TRẢI NGHIỆM, ĐƯỢC TRỰC TIẾP KINH QUA:
Được trải nghiệm trực tiếp nên biết được.
-
Động từ
-
1
어디를 들르지 않고 그대로 오다.
1
QUA, VƯỢT QUA, ĐI QUA:
Cứ đến mà không ghé vào đâu.
-
2
어떤 시기나 세월을 겪어 오다.
2
KINH QUA, TRẢI QUA:
Trải qua thời kì hay năm tháng nào đó.
-
3
어디를 거치거나 가로질러 오다.
3
ĐI QUA:
Đi qua hoặc tắt ngang qua nơi nào đó.
-
4
어떤 사람이나 사물 등의 주위에서 멈추지 않고 그대로 오다.
4
ĐI QUA, ĐI VƯỢT QUA:
Cứ đi mà không dừng ở xung quanh sự vật hay người nào.
-
☆
Danh từ
-
1
시간이 지나감.
1
SỰ TRÔI QUA, SỰ QUÁ HẠN:
Việc thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거침.
2
SỰ BƯỚC QUA, SỰ KINH QUA, SỰ TRẢI QUA:
Sự đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
3
일이 진행되는 과정.
3
QUÁ TRÌNH DIỄN BIẾN, TIẾN TRÌNH:
Quá trình sự việc được tiến hành.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 대상 위에 발을 올려놓고 누르다.
1
GIẪM, ĐẠP:
Đặt chân lên rồi ấn lên đối tượng nào đó.
-
2
(비유적으로) 힘이 센 사람이 힘이 없는 사람을 괴롭게 하다.
2
GIẪM ĐẠP, CHÀ ĐẠP:
(cách nói ẩn dụ) Người có sức mạnh làm phiền người không có sức mạnh.
-
3
어떤 대상에 발을 올려놓고 서거나 올려놓으면서 걷다.
3
GIẪM LÊN, ĐẠP LÊN:
(cách nói ẩn dụ) Người có sức mạnh làm phiền người không có sức mạnh.
-
4
어떤 절차나 과정 등을 차례대로 거치다.
4
BƯỚC QUA, ĐI QUA:
Trải qua quá trình hay thủ tục nào đó theo thứ tự.
-
5
남을 몰래 따라가다.
5
BÁM THEO, THEO DÕI:
Bí mật đi theo người khác.
-
6
어떤 일을 겪어 나가다.
6
KINH QUA, BƯỚC QUA:
Trải qua việc nào đó.
-
7
(비유적으로) 어떤 곳에 도착하다.
7
ĐẶT CHÂN LÊN:
(cách nói ẩn dụ) Tới nơi nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나가다.
1
ĐI QUA, THÔNG QUA, VƯỢT QUA:
Đi qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.
-
2
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나치다.
2
ĐI QUÁ, BỎ BẾN, CỨ THẾ ĐI QUA:
Cứ thế đi qua nơi dự định sẽ dừng lại rồi đi tiếp.
-
3
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되다.
3
ĐƯỢC THÔNG QUA, ĐƯỢC PHÊ CHUẨN:
Đơn xin hay đề án... được thẩm tra và phê duyệt.
-
4
장애물이나 어려운 고비 등을 뚫고 지나가다.
4
ĐI QUA, KINH QUA, PHẢI TRẢI QUA, VƯỢT QUA:
Xuyên thủng và đi qua cửa ải khó khăn hay chướng ngại vật.
-
5
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하다.
5
ĐƯỢC THÔNG QUA:
Được công nhận hay đỗ, đạt, phù hợp với điều kiện hoặc tiêu chuẩn tương ứng trong kiểm tra, thi, thẩm định v,v ...
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나감.
1
SỰ THÔNG QUA:
Việc qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.
-
2
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나침.
2
SỰ ĐI QUA, SỰ CỨ THẾ ĐI QUA, VIỆC BỎ BẾN (TRẠM DỪNG ĐỖ):
Việc cứ thế đi qua nơi dự định sẽ dừng lại rồi đi tiếp.
-
3
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격함.
3
SỰ THÔNG QUA, SỰ VƯỢT QUA:
Việc được công nhận hay đỗ, đạt vì phù hợp với điều kiện hoặc tiêu chuẩn tương ứng trong kiểm tra, thi, thẩm định v,v ...
-
4
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인됨.
4
SỰ THÔNG QUA, SỰ PHÊ CHUẨN:
Việc đề án hay đơn đề nghị… được thẩm tra và phê duyệt.
-
5
장애물이나 어려운 고비 등을 뚫고 지나감.
5
SỰ TRẢI QUA, SỰ KINH QUA:
Việc xuyên thủng và đi qua những cửa ải khó khăn hay chướng ngại vật.
🌟
KINH QUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
자주 경험하여 조금도 서투르지 않다.
1.
QUEN, QUEN THUỘC:
Thường kinh qua nên không bỡ ngỡ.
-
2.
자주 경험하여 낯설지 않다.
2.
QUEN:
Thường kinh qua nên không lạ lẫm.
-
3.
눈이 어둡거나 밝은 곳에 적응한 상태에 있다.
3.
QUEN (MẮT):
Mắt ở trong trạng thái thích ứng được với chỗ tối hoặc sáng.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.
1.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 사람이 지금까지 거쳐 온 학업, 직업, 경험 등의 경력.
1.
LÝ LỊCH:
Sự kinh qua học tập, nghề nghiệp, kinh nghiệm... mà một người đã trải qua trước nay.
-
2.
어떤 일을 많이 겪으면서 얻은 슬기.
2.
SỰ TỪNG TRẢI:
Sự khôn ngoan có được khi trải qua nhiều việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
자주 경험하여 조금도 서투르지 않게 하다.
1.
LÀM CHO QUEN THUỘC:
Làm cho kinh qua thường xuyên nên không còn lóng ngóng tí nào.
-
2.
자주 경험하여 낯설지 않게 하다.
2.
LÀM CHO QUEN:
Làm cho kinh qua thường xuyên nên không lạ lẫm.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
CƠ ĐẤY, THÌ RA:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được do trực tiếp kinh qua trong quá khứ.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.
1.
ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.